EOC600 Outdoor 5GHz 2×2 CPE with 16dBi Patch Antenna

EOC600

  • Wi-Fi 6 (802.11ax) băng tần 5GHz, tốc độ đến 1.200 Mbps
  • Công suất phát 26 dBm với ăng-ten định hướng tích hợp 16 dBi
  • Kết nối tầm xa lên đến 3 miles (PtP)
  • Chuẩn bảo vệ ngoài trời IP55 chống bụi & nước
  • Quản lý tập trung qua NMS, bảo mật AES-256

Thông tin sản phẩm

EnGenius EOC600 là thiết bị Broadband Outdoor Long Range CPE chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax) băng tần 5GHz, được thiết kế tối ưu cho các kết nối ngoài trời tầm xa với hiệu suất vượt trội và độ ổn định cao. Sản phẩm tích hợp công nghệ OFDMA, MU-MIMO, Beamforming cùng các tính năng độc quyền của EnGenius giúp mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi lên đến 3 miles (khoảng 4,8 km) trong môi trường point-to-point (PtP).

Với công suất phát mạnh mẽ 26 dBm, ăng-ten định hướng tích hợp 16 dBi và thiết kế chuẩn IP55 chống bụi và nước, EOC600 là giải pháp lý tưởng cho hạ tầng mạng không dây ngoài trời, đặc biệt trong các kịch bản PtP/PtMP tại khu dân cư, doanh nghiệp, khu công nghiệp, nông nghiệp thông minh hay triển khai băng thông tại các khu vực hạ tầng hạn chế.

Đặc điểm nổi bật của EnGenius EOC600

  • Hiệu suất Wi-Fi 6 vượt trội: Tốc độ kết nối lên đến 1.200 Mbps trên băng tần 5GHz, phù hợp cho các ứng dụng truyền dữ liệu tốc độ cao ngoài trời.
  • Tầm phủ sóng xa: Tích hợp ăng-ten định hướng 16 dBi và công suất phát 26 dBm, cho phép mở rộng kết nối lên đến 3 miles trong môi trường PtP.
  • Thiết kế ngoài trời bền bỉ: Chống bụi và chống nước theo chuẩn IP55, hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Cấu hình dễ dàng qua ứng dụng di động: Radio 2.4GHz tích hợp hỗ trợ căn chỉnh ăng-ten, cài đặt PtP/PtMP và xử lý sự cố trực quan.
  • Tối ưu kết nối thông minh:
    • Beamforming + MU-MIMO: Tăng vùng phủ và hiệu suất kết nối đồng thời cho nhiều thiết bị.
    • Tự động chọn kênh & RF Correction: Giảm nhiễu, đảm bảo tín hiệu ổn định.
    • Điều chỉnh tốc độ động (Dynamic Data Rate): Tối ưu tốc độ dựa trên chất lượng tín hiệu.
  • Quản lý tập trung: Hỗ trợ NMS (Network Management System), giám sát hiệu suất, tình trạng mạng và bảo mật từ giao diện web trực quan.
  • Hỗ trợ mạng đa người dùng (Multi-tenant): VLAN, Q-in-Q và bộ lọc nâng cao, phù hợp cho các mô hình ISP, campus hoặc hệ thống chia sẻ hạ tầng.
  • Bảo mật cao cấp: Mã hóa dữ liệu với AES-256, đảm bảo an toàn tuyệt đối.

Ứng dụng thực tế

  • Kết nối không dây tầm xa: Tạo cầu nối PtP giữa các tòa nhà, văn phòng, kho bãi hoặc khu dân cư.
  • Triển khai PtMP: Cung cấp Wi-Fi cho nhiều thuê bao hoặc nhiều điểm tại khu công nghiệp, resort, khu đô thị.
  • Hạ tầng mạng ISP/Carrier: Phù hợp cho các nhà cung cấp dịch vụ Internet cần triển khai nhanh chóng với chi phí hợp lý.
  • Ứng dụng nông nghiệp, giám sát và IoT: Truyền dữ liệu cảm biến, camera giám sát hoặc hệ thống điều khiển thông minh ngoài trời.
  • Giải pháp mạng tạm thời: Sử dụng trong sự kiện, lễ hội, công trường hoặc các dự án cần hạ tầng kết nối di động và linh hoạt.

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications

    Chipset

    IPQ5018+QCN6102, QCA8337

    Standards

    IEEE 802.11a/n/ac/ax on 5 GHz

    Memory

    DDR3 512MB, Flash 128MB

    Antenna

    2x 2.4GHz: –
    2x 5GHz -: 16dBi

    Physical Interfaces

    1 x 10/100/1000 BASE-T(Proprietary PoE)
    1 x 10/100/1000 BASE-T

    Proceed reset and reboot when pushing this button

    Power Source

    Proprietary 54V (EPA5006GR)

    Wireless & Radio Specifications

    Operation Modes

    Base station(BSU)/Subscriber(SU)

    Max Subscribers

    4

    MAC Protocol

    Proprietary polling based OFDMA Scheduling Protocol

    Frequency Bands

    5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz

    Channel Bandwidth

    20 / 40 / 80 / 160 MHz

    Channel Spacing

    5 MHz

    Max Transmit Power

    Up to 26 dBm (Combined)

    Dynamic Data Rate Selection (DDRS)

    Automatically detect optimal data rate for given link

    Dynamic Channel Selection(DCS)

    Selects optimal channel to operate to maintain SLAs (CIR & MIR)

    Auto Transmit Power Control ( ATPC)

    Automatically adapt the transmit power

    Interference Mitigation

    Auto Channel Selection(ACS), Dynamic Channel Selection(DCS), Background Scan(BG Scan) features aid to adapt to varying RF medium

    Encryption

    AES 256

    Spectrum Analyzer

    Provides RF medium statistics

    Radio Chains

    2x 2:2

    Supported Modulation

    802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM

    Ethernet

    1x GE Proprietary PoE Port
    1x GE Port

    Speed

    10/100/1000Mbps, Half/Full Duplex, Auto Negotiation

    Jumbo Frame

    9K bytes

    PoE Source

    Passive 54V /0.6A

    Cable Length

    STP Cat5e: MAX 130 meters
    FTP Cat6: MAX 180 meters

    Surge Protection

    1KV

    Maximum Power Consumption

    PoE: Max. 13W

    Management Features

    SNMP

    v1, v2c, v3

    Authentication

    Internal MAC Address Control List, Radius based Authentication

    Traffic Shaping

    Downlink and Uplink traffic shaping

    Remote

    SSH, Web, TFTP, HTTP, HTTPS, Syslog

    Smart Phone

    Android & IOS based Application for Radio Management

    Antenna Alignment

    Alignment aid provided via variable audible tone generation algorithm

    Operating Mode

    Bridging

    IP Stack

    IPv4, IPv6

    VLAN Tagging

    802.1Q: Transparent, Access, Trunk, Q-in-Q

    Gateway Features

    DHCP Server

    MAC-in-MAC

    To improve the multicast traffic performance, IGMP Snooping

    Ethernet-OAM

    Fault Link Management

    Packet Filtering

    MAC, IP, Protocol, Port

    NTP Server

    Stratum 1 NTP Server using external server – less than 1msec accuracy

    Asymmetric Bandwidth Control

    Asymmetric UL/DL committed and maximum information rate per Service Flow

    Packet Classification Capabilities

    802.1p priority, IPTOS, VLAN ID, IP addresses, ports, Ethernet addresses, IP protocol, and Ether Type. Support maximum 4 SFC’s with maximum 32 PIR’s

    Scheduling

    Real Time priority-based services

    Environmental & Physical

    Temperature Range

    Operation: -4º~140ºF/-20ºC~60ºC
    Storage: -40Fº~176ºF/-40ºC~80ºC

    Humidity (Non-condensing)

    Storage: 90% or less

    IP Rating

    IP55

    Wind loading

    200Kmph

    ESD Protection

    Contact: 4KV Air: 8KV

    Weight

    610g

    Dimensions

    260 x 84 x 55 mm

    Package Contents

    1 – EOC600 Outdoor CPE
    1 – EPA5006GR with AC cord
    2 – Pole-Mounting Brackets
    1 – Wall-Mount Screw Set
    1 – Product Card

    Safety Compliance

    CB

    WEEE

    Yes

    RoHS

    Yes

    Regulatory Compliance

    FCC
    CE
    IC
    UKCA

    MTBF

    100K hours